1. Xét phân khoa đối với sinh viên ngành Luật
1.1. Điều kiện: để được xét phân khoa, sinh viên phải:
a) Thứ nhất, đăng ký nguyện vọng bằng hình thức trực tuyến theo quy định. Trường hợp sinh viên đăng ký nhiều lần, Nhà trường chỉ ghi nhận kết quả của lần đăng ký cuối cùng. Sinh viên không thực hiện việc đăng ký khoa, việc phân khoa sẽ được Nhà trường bố trí ngẫu nhiên (bố trí vào khoa nào sinh viên phải theo học khoa đó).
b) Thứ hai, có điểm xét tuyển theo từng phương thức phù hợp với chỉ tiêu theo quy định đối với từng khoa theo năng lực đào tạo thực tế của Trường.
1.2. Điểm trúng tuyển vào học khoa được xác định như sau:
1.2.1. Đối với phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và Xét tuyển sớm): 35%/ tổng số sinh viên nhập học chính thức. Trong đó:
a) Đối tượng 1: được ưu tiên bố trí theo đúng nguyện vọng đăng ký.
b) Đối tượng 2: xét điểm của chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và/hoặc điểm thi SAT.
b) Đối tượng 3: xét điểm trung bình cộng của 3 năm Lớp 10, 11 và 12 (được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân).
1.2.2. Đối với phương thức 2 (Xét tuyển dựa vào kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022): 65%/ tổng số sinh viên nhập học chính thức. Điểm xét trúng tuyển được Trường xác định theo từng tổ hợp môn xét tuyển; điểm xét trúng tuyển khi công bố đã bao gồm điểm “ưu tiên theo khu vực” và “ưu tiên theo đối tượng chính sách” theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
1.3. Điểm chuẩn để vào học vào học theo từng khoa được xác định theo từng phương thức
1.3.1. Điểm xét trúng tuyển vào từng khoa theo phương thức 1:
1.3.1. Điểm xét trúng tuyển vào từng khoa theo phương thức 1:
Stt |
Khoa |
Mã khoa |
Tiêu chí xét trúng tuyển theo quy định tại mục 1.2.1 |
|||
DBĐH |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
Đối tượng 3 |
|||
1. |
Luật Thương mại |
501 |
- |
- |
IELTS >= 5.5 |
ĐTB: >= 26.5 |
2. |
Luật Dân sự |
502 |
- |
- |
IELTS >= 5.0 |
ĐTB: >= 24.6 |
3. |
Luật Hình sự |
503 |
- |
- |
IELTS >= 5.0 |
ĐTB: >= 24.0 |
4. |
Luật Hành chính |
504 |
- |
- |
IELTS >= 5.0 |
ĐTB: >= 24.0 |
5. |
Luật Quốc tế |
505 |
- |
- |
IELTS >= 5.0 |
ĐTB: >= 24.0 |
1.3.2. Điểm xét trúng tuyển vào từng khoa theo phương thức 2:
Stt |
Khoa |
Mã khoa |
Điểm chuẩn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển |
|||
A00 |
A01 |
C00 |
D (01, 03,0 6) |
|||
1. |
Luật Thương mại |
501 |
24,70 |
23,80 |
28,0 |
24,6 |
2. |
Luật Dân sự |
502 |
24,65 |
23,0 |
27,5 |
24,0 |
3. |
Luật Hình sự |
503 |
24,25 |
22,25 |
27,5 |
23,25 |
4. |
Luật Hành chính |
504 |
24,25 |
22,25 |
27,5 |
23,25 |
5. |
Luật Quốc tế |
505 |
24,25 |
22,25 |
27,5 |
23,25 |
2. Bố trí lớp học cho sinh viên các lớp đại trà khóa 47: tại cơ sở Bình Triệu (TP. Thủ Đức):
Stt |
Ngành/ Lớp chất lượng cao |
Ký hiệu lớp |
Buổi học |
Giảng đường |
1. |
Lớp Thương mại K47 |
138-TM47 |
Sáng |
D.501-BT |
2. |
Lớp Dân sự K47 |
139-DS47 |
Chiều |
D.501-BT |
3. |
Lớp Quốc tế K47 |
140-QT47 |
Sáng |
F.501-BT |
4. |
Lớp Hình sự 47A |
141-HS47(A) |
Sáng |
E.602-BT |
5. |
Lớp Hình sự 47B |
141-HS47(B) |
Chiều |
E.602-BT |
6. |
Lớp Hành chính K47 |
142-HC47 |
Chiều |
F.501-BT |
* Lưu ý: Thông tin tiếp nhận phản hồi kết quả phân khoa (nếu có): sinh viên thực hiện phản hồi trực tuyến qua link: https://forms.gle/im7FRMxs8rk4iAHq5, trước 11g00 ngày 18/10/2022 (Thứ 3)./.
Link: Danh sách sinh viên ngành Luật K47 bố trí theo khoa
Link: Lịch học HK1 NH 2022- 2023 K47 đại trà